VIETNAMESE
bác sĩ thần kinh
ENGLISH
neurologist
/nʊˈrɑləʤəst/
Bác sĩ thần kinh là những chuyên gia điều trị các bệnh về não và tủy sống, các dây thần kinh ngoại biên và cơ.
Ví dụ
1.
Bác sĩ thần kinh chẩn đoán Rose có khả năng bị xuất huyết não.
The neurologist diagnosed Rose with a possible brain haemorrhage.
2.
Cách điều trị thích hợp cho chứng đau nửa đầu thường là đến gặp bác sĩ thần kinh.
The proper treatment for migraines is usually a visit to a neurologist.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Neurologist:
Bác sĩ thần kinh là chuyên gia về các vấn đề liên quan đến hệ thống thần kinh. (A neurologist is an expert in issues related to the nervous system.)
Neuroscience:
Khoa học thần kinh nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của hệ thống thần kinh. (Neuroscience studies the structure and function of the nervous system.)
Neurotransmitter:
Chất truyền dẫn thần kinh là các hợp chất hóa học giúp truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. (Neurotransmitters are chemical compounds that help transmit signals between nerve cells.)
Neurological:
Về mặt thần kinh: vật phẩm này có liên quan đến bệnh hoặc chức năng của hệ thống thần kinh. (Neurological: pertaining to the nerves; this item is related to a disorder or function of the nervous system.)
Neuron:
Tế bào thần kinh là đơn vị cơ bản của hệ thống thần kinh, có vai trò truyền tín hiệu điện từ một nơi đến nơi khác. (A neuron is the basic unit of the nervous system, transmitting electrical signals from one place to another.)
Neurosis:
Rối loạn thần kinh là một tình trạng tâm lý mà người bệnh có những cảm xúc tiêu cực mà không có nguyên nhân vật lý cụ thể. (Neurosis is a psychological condition where the patient experiences negative emotions without specific physical cause.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết