VIETNAMESE

bác cổ thông kim

hiểu biết rộng, thông suốt lịch sử

word

ENGLISH

versed in past and present

  
PHRASE

/vɜːrst ɪn pɑːst ənd ˈprɛzənt/

knowledgeable about history, well-informed

“Bác cổ thông kim” là cụm từ chỉ người có kiến thức sâu rộng về cả quá khứ và hiện tại.

Ví dụ

1.

Anh ấy bác cổ thông kim về các vấn đề lịch sử và hiện đại.

He is versed in past and present matters.

2.

Cô ấy bác cổ thông kim về các sự kiện xưa và nay.

She is well-versed in past and present events.

Ghi chú

Bác cổ thông kim là một thành ngữ nói về người am hiểu cả chuyện xưa lẫn nay, có kiến thức sâu rộng và uyên bác. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự học rộng hiểu sâu và uyên bác này nhé! check Well-versed – Am hiểu sâu sắc Ví dụ: She’s well-versed in both classical literature and modern theory. (Cô ấy am hiểu cả văn học cổ điển lẫn lý thuyết hiện đại.) check Wise beyond years – Khôn ngoan vượt tuổi Ví dụ: Despite being young, he’s wise beyond his years. (Dù còn trẻ, anh ấy đã rất khôn ngoan và hiểu biết.) check Walking encyclopedia – Từ điển sống Ví dụ: Ask him anything about history—he’s a walking encyclopedia. (Hỏi anh ta chuyện lịch sử gì cũng biết – đúng là từ điển sống.)