VIETNAMESE

kim ngân

tài sản quý, kim loại quý

word

ENGLISH

gold and silver

  
NOUN

/ɡəʊld ənd ˈsɪlvər/

precious metals

Kim ngân là vàng bạc hoặc của cải quý giá.

Ví dụ

1.

Hòm báu chứa đầy kim ngân.

The treasure chest was filled with gold and silver.

2.

Kim ngân được dùng trong chế tác trang sức.

Gold and silver are used in jewelry making.

Ghi chú

Từ gold and silver là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhtài sản quý giá. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Precious metals - Kim loại quý Ví dụ: Gold and silver are among the most valuable precious metals in the world. (Vàng và bạc là một trong những kim loại quý giá nhất trên thế giới.) check Wealth - Của cải, tài sản Ví dụ: In ancient times, gold and silver were symbols of wealth and power. (Trong thời cổ đại, vàng bạc là biểu tượng của sự giàu có và quyền lực.) check Bullion - Vàng/bạc thỏi Ví dụ: The bank stores large amounts of gold bullion in its vaults. (Ngân hàng lưu trữ một lượng lớn vàng thỏi trong kho.) check Jewelry - Trang sức Ví dụ: She inherited a collection of gold and silver jewelry from her grandmother. (Cô ấy thừa kế một bộ sưu tập trang sức bằng vàng và bạc từ bà của mình.)