VIETNAMESE

bà xờ

bà cụ, bà lớn tuổi

word

ENGLISH

elder lady

  
NOUN

/ˈɛl.dər ˈleɪ.di/

old woman, respectful title

“Bà xờ” là cách gọi dân gian để chỉ phụ nữ lớn tuổi, thường được dùng với ý nghĩa tôn trọng hoặc thân mật.

Ví dụ

1.

Bà xờ đã chia sẻ sự khôn ngoan của mình với thế hệ trẻ.

The elder lady shared her wisdom with the younger generation.

2.

Tôn trọng bà xờ là giá trị cơ bản trong nhiều nền văn hóa.

Respecting elder ladies is a fundamental value in many cultures.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Elder Lady nhé! check Senior Woman - Người phụ nữ cao tuổi Phân biệt: Senior Woman mang tính trung lập, dùng để chỉ phụ nữ lớn tuổi mà không có sắc thái tình cảm hay tôn trọng đặc biệt, trong khi Elder Lady thể hiện sự tôn trọng nhất định. Ví dụ: The program provides support for senior women in rural areas. (Chương trình cung cấp hỗ trợ cho những phụ nữ cao tuổi ở vùng nông thôn.) check Respected Matron - Phụ nữ lớn tuổi đáng kính Phân biệt: Respected Matron nhấn mạnh vào sự tôn trọng dành cho một người phụ nữ lớn tuổi, thường có địa vị trong xã hội hoặc gia đình, gần nghĩa với Elder Lady nhưng trang trọng hơn. Ví dụ: The respected matron was honored for her contributions to the community. (Người phụ nữ lớn tuổi đáng kính đã được vinh danh vì những đóng góp của bà cho cộng đồng.) check Grand Dame - Bà lớn, quý bà Phân biệt: Grand Dame thường được dùng để chỉ những phụ nữ lớn tuổi có phong cách quý phái, quyền lực hoặc ảnh hưởng, trong khi Elder Lady không nhất thiết phải có những đặc điểm này. Ví dụ: She was regarded as the grand dame of classical music. (Bà ấy được coi là một bậc thầy trong nền âm nhạc cổ điển.) check Wise Old Lady - Bà cụ thông thái Phân biệt: Wise Old Lady nhấn mạnh vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm sống của một phụ nữ lớn tuổi, trong khi Elder Lady chỉ đơn giản là người phụ nữ lớn tuổi, không nhất thiết phải thông thái. Ví dụ: The wise old lady gave the children valuable life lessons. (Bà cụ thông thái đã dạy cho bọn trẻ những bài học quý giá về cuộc sống.)