VIETNAMESE

ba

bố, cha, tía, phụ thân

ENGLISH

father

  
NOUN

/ˈfɑðər/

dad

Ba là bố, là chồng của mẹ mình.

Ví dụ

1.

Tôi có thể nói rằng bạn yêu ba của bạn rất nhiều, phải không?

I can tell that you love your father so much, don't you?

2.

Cha tôi đi lướt ván buồm.

My father went windsurfing.

Ghi chú

Ngoài father, người ta thường hay dùng những từ vựng sau để gọi ba nè!

- papa: cách gọi thân mật, bắt chước âm thanh khi trẻ bắt đầu bập bẹ tập nói.

VD: Everyday my papa would work to keep those shoes upon my feet. - Mỗi ngày cha làm việc để cho chúng con quần áo, giày dép.

- dad: người nước ngoài thường xuyên sử dụng từ này, phổ biến hơn những từ khác.

VD: Dad will drive them. - Cha sẽ lái xe chở họ.

- daddy: nghe có vẻ trẻ con hơn, đa số người dân Nam Mỹ đều sử dụng từ này trong cuộc sống hàng ngày của họ.

VD: We're following my daddy. - Chúng ta đi theo bố tôi.

- father: được sử dụng trong những trường hợp mang tính trang trọng hơn.

VD: My father worked for my husband's father. - Cha tôi làm việc cho bố chồng tôi.