VIETNAMESE
bã đậu nành
bã đậu
ENGLISH
soybean meal
/ˈsɔɪˌbin mil/
Bã đậu nành là loại thức ăn thu được khi đã xay nhuyễn phần đậu đã tách, ép lấy dầu thông qua quá trình tinh chiết hoặc dùng dung môi hoà tan, dùng trong thức ăn gia súc.
Ví dụ
1.
Bã đậu nành được sử dụng làm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, chủ yếu là để bổ sung protein.
Soybean meal is primarily used as a protein supplement in diet and animal feed.
2.
98% bã đậu nành trên toàn thế giới được sử dụng làm thức ăn cho gia súc.
98% of soybean meal in the world is used as animal feed.
Ghi chú
Đậu nành hiện nay ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nấu ăn. Cùng tìm hiểu những món ăn làm từ đậu nành để bổ sung thêm kiến thức từ vựng của mình nhé!
Soy milk: sữa đậu nành
Tofu: tàu hũ
Soy sprouts: giá đỗ
Soy sauce: nước tương
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết