VIETNAMESE
ba chỉ
ba rọi, thịt bụng
ENGLISH
pork belly
/pɔrk ˈbɛli/
belly pork
Ba chỉ là phần thịt mỡ lẫn nạc không xương từ bụng của con lợn (heo).
Ví dụ
1.
Ba chỉ là phần thịt không có xương và mỡ từ bụng lợn.
Pork belly is a boneless and fatty cut of meat from the belly of a pig.
2.
Giá ba chỉ đã đạt mức kỷ lục tại Mỹ và một số thị trường khác do nhu cầu tăng mạnh.
Pork belly's price has reached record levels in the US and some other markets driven by strong demand.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các loại thịt: - pork (thịt heo) - beef (thịt bò) - ribs/ spare ribs (sườn/ sườn non) - pork shank (thịt chân giò) - bacon (thịt xông khói) - beef brisket (gầu bò) - beef chuck (nạc vai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết