VIETNAMESE

ấu dâm

hiếp dâm trẻ em

ENGLISH

molestation

  
NOUN

/ˈpɛdoʊfaɪl/

child sexual abuse

Ấu dâm là một chứng rối loạn tình dục gồm những ham muốn tình dục mạnh mẽ, liên tục mà đối tượng muốn quan hệ là trẻ em chưa hoặc mới dậy thì.

Ví dụ

1.

Mọi trường hợp ấu dâm cần được báo cho cảnh sát.

All cases of molestation should be reported to the police.

2.

Đây không phải là lần thứ hai anh ta đã bị buộc tội ấu dâm sao?

Isn't this the second time he's been accused of molestation?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến bạo lực tình dục trong tiếng Anh nha!

- sexual abuse: bạo hành tình dục

- sexual harassment: bạo lực tình dục

- molestation: ấu dâm

- rape: cưỡng dâm

- take the liberty (of someone): sàm sỡ, đụng chạm

- sadomasochism: bạo dâm