VIETNAMESE
át cơ
ENGLISH
Ace of hearts
/eɪs ɒv hɑːts/
Át cơ là lá Át chất cơ trong bộ bài Tây.
Ví dụ
1.
Át cơ là lá có chữ A và hình trái tim màu đỏ.
Ace of hearts is the card with a red A and a heart shape on it.
2.
Lá át cơ là biểu tượng của khởi đầu mới.
The ace of hearts is a symbol of new beginning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về bộ bài tây nè: - Ace of clubs (Át chuồn) - Ace of diamonds (Át rô) - Ace of spades (Át bích) - Joker (Lá Phăng teo) - King (K) (Lá Gìa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết