VIETNAMESE

ấp ủ

ENGLISH

nurture

  
NOUN

/ˈnɜrʧər/

Ấp ủ là ở giữ trong lòng.

Ví dụ

1.

Cô thầm ấp ủ niềm hy vọng trở nên nổi tiếng.

She secretly nurtured a hope of becoming famous.

2.

Từ lâu, anh đã ấp ủ một lòng căm thù sâu sắc đối với anh trai mình.

He had long nurtured a deep hatred of his brother.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “nuôi dưỡng, ấp ủ” nha!

- nurse (nuôi dưỡng): The writer has been nursing this idea for years. (Cô ấy đã nuôi dưỡng ý tưởng này hàng năm trời.)

- nurture (ấp ủ): He had long nurtured a deep hatred of his brother. (Từ lâu, anh đã ấp ủ một lòng căm thù sâu sắc đối với anh trai mình.)

- retain (giữ gìn): It’s not easy retaining all these thoughts about your loved ones. (Không dễ gì để giữ gìn những suy nghĩ về những người thân yêu.)

- harbor a feeling (suy niệm, hoài niệm): It's no good harboring feelings. (Cứ hoài niệm như thế thì không tốt đâu.)