VIETNAMESE
áp tải
hộ tống, bảo vệ
ENGLISH
Escort
/ˈɛskɔːrt/
accompany, safeguard
"Áp tải" là việc hộ tống hoặc giám sát vận chuyển hàng hóa hoặc người.
Ví dụ
1.
Lính canh áp tải hàng hóa đến nơi đích.
Guards escorted the shipment to its destination.
2.
Vị khách VIP được áp tải bởi một đội bảo vệ.
The VIP was escorted by a security team.
Ghi chú
Escort là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Escort nhé!
Nghĩa 1: Người hoặc nhóm người đi cùng ai đó để hỗ trợ hoặc đồng hành
Ví dụ:
She was escorted by her friends to the award ceremony.
(Cô ấy được bạn bè hộ tống đến buổi lễ trao giải.)
Nghĩa 2: Một đội tàu hoặc phương tiện bảo vệ cho tàu chính hoặc đoàn xe
Ví dụ:
The naval ships formed an escort for the cargo vessel.
(Các tàu hải quân tạo thành đội hộ tống cho tàu chở hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết