VIETNAMESE

Áp cái giá sách vào tường

đẩy giá sách vào tường

word

ENGLISH

Push the bookshelf against the wall

  
VERB

/pʊʃ ðə ˈbʊkʃɛlf əˈɡɛnst ðə wɔːl/

Anchor shelf

Áp cái giá sách vào tường là đặt giá sách sát với tường để cố định.

Ví dụ

1.

Anh ấy áp cái giá sách vào tường để tiết kiệm không gian.

He pushed the bookshelf against the wall to save space.

2.

Vui lòng ấn giá sách cố định vào tường.

Please push the bookshelf against the wall.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Push khi nói hoặc viết nhé! checkPush the door - Đẩy cửa Ví dụ: She pushed the door open to enter the room. (Cô ấy đẩy cửa để vào phòng.) checkPush a cart - Đẩy xe đẩy Ví dụ: The customer pushed the cart through the supermarket aisles. (Khách hàng đẩy xe đẩy qua các lối đi siêu thị.) checkPush forward - Đẩy lên phía trước Ví dụ: They pushed forward with the project despite challenges. (Họ tiếp tục đẩy dự án lên phía trước dù có những thách thức.) checkPush someone to V - Thúc đẩy ai đó thành công Ví dụ: The coach pushed his team to perform their best. (Huấn luyện viên thúc đẩy đội của mình để đạt phong độ tốt nhất.)