VIETNAMESE

ao xơ

ao xơ Anh

word

ENGLISH

ounce

  
NOUN

/aʊns/

ounce troy

Ao xơ là đơn vị đo khối lượng rất nhỏ, bằng 1/16 pound.

Ví dụ

1.

Công thức yêu cầu một ao xơ đường.

The recipe calls for one ounce of sugar.

2.

Một ao xơ bột đủ cho công thức.

One ounce of flour is enough for the recipe.

Ghi chú

Từ ao xơ là một từ vựng thuộc lĩnh vực Đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Troy ounce – Ao xơ troy (đơn vị đo lường vàng) Ví dụ: The gold bar weighs 10 troy ounces. (Thỏi vàng nặng 10 ao xơ troy.) check Fluid ounce – Ao xơ chất lỏng Ví dụ: A fluid ounce is approximately 29.573 milliliters. (Một ao xơ chất lỏng xấp xỉ 29,573 mililít.) check Pound – Pao (đơn vị đo lớn hơn ao xơ) Ví dụ: There are 16 ounces in a pound. (Có 16 ao xơ trong một pao.)