VIETNAMESE
ảo thuật gia
ENGLISH
magician
/məˈʤɪʃən/
Ảo thuật gia là người biểu diễn ảo thuật bằng cách nhanh tay chuyển đổi hình dáng, thay đổi vị trí các đồ vật làm người xem tưởng như có phép lạ.
Ví dụ
1.
Tay ảo thuật gia đang làm cho mấy con bồ câu biến mất.
The magician is making the doves disappear.
2.
Henry quá ngốc để hiểu mấy mánh khóe của ảo thuật gia.
Henry is too dull to understand the tricks of the magician..
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vừng chỉ người trình diễn nghệ thuật nha! - musical actor/actress (Diễn viên nhạc kịch) - sing-song girl (Ả đào) - pianist (Nghệ sĩ dương cầm) - dancer (Diễn viên múa) - comedian (Diễn viên hài)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết