VIETNAMESE
giá phơi quần áo
ENGLISH
clothes horse
/kloʊðz hɔrs/
Giá phơi quần áo là thiết bị dùng để treo phơi khô quần áo.
Ví dụ
1.
Những chiếc áo sơ mi được phơi trên một cái giá phơi quần áo trước ngọn lửa.
Shirts were airing on a clothes horse in front of the fire.
2.
Giá phơi quần áo rớt làm quần áo giặt sạch của bà ta rơi đầy trên sàn nhà.
The clothes horse had fallen over and her clean washing was on the floor.
Ghi chú
Một số synonyms của clothes:
- trang phục (costume): Our host was wearing a clown costume.
(Chủ tiệc đã mặc 1 bộ trang phục chú hề.)
- bộ đồ (clothing): Loose clothing gives you greater freedom of movement.
(Những bộ đồ rộng rãi đem đến cảm giác thoải mái khi di chuyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết