VIETNAMESE

áo tay lỡ

ENGLISH

elbow-length sleeve T-shirt

  
NOUN

/ˈɛlbəʊ-lɛŋθ sliːvz ˈtiːʃɜːt/

Áo tay lỡ là loại áo có chiều dài tay áo dài hơn so với áo tay ngắn, thường là dài đến khuỷu tay hoặc qua khuỷu tay.

Ví dụ

1.

Tôi thích mặc áo tay lỡ với quần jean vì chúng trông rất hợp thời trang.

I love wearing elbow-length sleeve T-shirts with jeans because they look fashionable.

2.

Áo tay lỡ thường được mặc trong những dịp bình thường.

Elbow-length sleeve T-shirts are often worn on casual occasions.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các nghĩa của sleeve nha:

Sleeve

  • 1. Tay áo: Phần của áo che cánh tay, từ vai đến cổ tay.

    • Ví dụ: Tay áo của áo khoác này quá dài.

    • (Example: The sleeve of this jacket is too long.)

  • 2. Bao bọc: Vật liệu bao quanh hoặc bảo vệ thứ gì đó, thường là một lớp vỏ hoặc bọc.

    • Ví dụ: Đĩa DVD được để trong bao bọc nhựa.

    • (Example: The DVD is kept in a plastic sleeve.)

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại áo nha:

Shirt

  • Shirt: Áo sơ mi, một loại áo có cổ, cúc, thường dài tay, và thường mặc trong các dịp trang trọng hoặc công việc.
    • Ví dụ: Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng đi làm. (He is wearing a white shirt to work.)

T-shirt

  • T-shirt: Áo thun, một loại áo không có cổ, thường ngắn tay, và thường mặc trong các dịp thoải mái hoặc thể thao.
    • Ví dụ: Cô ấy mặc một chiếc áo thun xanh khi đi dạo công viên. (She is wearing a blue T-shirt when walking in the park.)

Blouse

  • Blouse: Áo blouse, một loại áo nữ, thường nhẹ và thoải mái, có thể có nhiều kiểu dáng khác nhau như không cổ, có cổ, ngắn tay hoặc dài tay.
    • Ví dụ: Cô ấy mặc một chiếc áo blouse hoa khi đi dự tiệc. (She is wearing a floral blouse to the party.)