VIETNAMESE

áo ba lỗ

ENGLISH

tank top

  
NOUN

/tæŋk tɑp/

sleeveless top

Áo ba lỗ là áo lót, không có tay, cổ và nách được khoét rộng.

Ví dụ

1.

Lần đầu gặp ở quán cà phê, cô ấy đã mặc một chiếc áo ba lỗ.

She wore a tank top when we first met at a coffee shop.

2.

Cô ấy đã mặc một chiếc áo ba lỗ, quần bò đen, đi giày thể thao cao cổ màu trắng.

She wore a red tank top, black jeans, high white sneakers.

Khóa học IELTS

Ghi chú

Cùng học các gọi tên các loại áo phổ biến nha!

- áo kiểu: blouse

- áo len: cardigan

- áo len chui đầu: pullover/sweater

- áo sơ mi: shirt

- áo thun: T-shirt

- áo ống: tube top

- áo lửng: croptop

- áo cổ lọ: turtleneck

- áo trễ vai: off-shoulder

- áo nỉ có nón: hoodie

- áo cộc tay: sleeveless shirt