VIETNAMESE
áo sọc ngang
áo kẻ sọc ngang
ENGLISH
horizontal striped shirt
/ˌhɒrɪˈzɒntl straɪpt ʃɜːt/
Áo sọc ngang là loại áo có hoạ tiết ngang, tức có các họa tiết đường thẳng xếp chồng gần nhau được tạo thành từ những dải màu khác nhau (thường là 2 màu) theo hướng ngang.
Ví dụ
1.
Anh ta đứng dậy, bỏ mũ trước tiên, sau đó là chiếc áo sọc ngang.
He stood, removed first his hat, then his horizontal striped shirt.
2.
Chiếc áo sọc ngang mà anh ta mặc bó sát lấy bắp tay to và ôm sát bờ vai vạm vỡ và khuôn ngực dày của anh ấy.
The horizontal striped shirt he wore was tight around his large biceps and snug across his muscular shoulders and thick chest.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến áo sọc nhé:
Horizontal Stripe (Sọc Ngang)
Ví dụ: Chiếc áo của cô ấy có sọc ngang màu xanh. (Her shirt has blue horizontal stripes.)
Ví dụ: Trang trí tường bằng sọc ngang làm cho căn phòng trông rộng hơn. (Decorating the wall with horizontal stripes makes the room look wider.)
Ví dụ: Chiếc quần của anh ấy có sọc dọc đen trắng. (His pants have black and white vertical stripes.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết