VIETNAMESE
áo kẻ sọc
áo sọc dọc
ENGLISH
vertical striped shirt
/ˈvɜːtɪkəl straɪpt tiː/
Áo kẻ sọc là loại áo có hoạ tiết sọc, tức có các họa tiết đường thẳng xếp liền kề nhau được tạo thành từ những dải màu khác nhau (thường là 2 màu) theo hướng dọc.
Ví dụ
1.
Anh ta đứng dậy, bỏ mũ trước tiên, sau đó là chiếc áo kẻ sọc.
He stood, removed first his hat, then his vertical striped shirt.
2.
Chiếc áo kẻ sọc mà anh ta mặc bó sát lấy bắp tay to và ôm sát bờ vai vạm vỡ và khuôn ngực dày của anh ấy.
The vertical striped shirt he wore was tight around his large biceps and snug across his muscular shoulders and thick chest.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến áo kẻ sọc nhé:
- sportswear: áo thể thao
- t-shirt: áo phông
- shirt: áo sơ mi, có cổ, hàng cúc phía trước
- anorak: áo khoác có mũ
- blazer: áo khoác dạng vest
- bathrobe: áo choàng tắm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết