VIETNAMESE

áo phao

ENGLISH

life jacket

  
NOUN

/laɪf ˈʤækət/

life preserver, life belt, Mae West, life vest, life saver, cork jacket, buoyancy aid, flotation suit

Áo phao là áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước.

Ví dụ

1.

Quy tắc thứ hai khi đi bơi: luôn mặc áo phao!

Rule number two when go swimming: always wear a life jacket!

2.

Không nhờ cái áo phao thì tôi đã bị chìm mất rồi.

If it wasn't for the life jacket, I would have drowned.

Ghi chú

Cùng phân biệt ring buoy, life jacket và swimming armbands nha!

- Phao vòng (ring buoy) thường là thiết bị nổi cá nhân dạng vòng có dây nối cho phép kéo người bị nạn đến người cứu hộ trên thuyền.

- Áo phao (life jacket) là một thiết bị nổi ở dạng áo vest hoặc bộ được người sử dụng mặc để tránh cho người mặc bị chết đuối trong vùng nước.

- Phao tay (swimming armbands) thường là những dải nhựa hình trụ, có thể bơm hơi được bơm hơi và đeo ở bắp tay.