VIETNAMESE
áo ống
ENGLISH
bandeau
/ˈbændəʊ/
tube top
Áo ống là kiểu áo không dây, ôm quanh ngực và được cố định bằng một dây đai cao su ở phần thân trên và dưới của áo.
Ví dụ
1.
Bạn cũng có thể mặc một chiếc áo ống bên dưới một chiếc áo cardigan dài 3/4.
You can also wear a bandeau beneath a three-quarter-length cardigan.
2.
Tôi khuyên bạn nên xem kiểu áo ống Bob Marley màu xanh lá cây hoặc màu vàng với giá 49,99 đô la.
I suggest you check out the Bob Marley bandeau in green or yellow for $49.99.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng ngoài áo ống mà cũng liên quan đến trang phục của phụ nữ nhé:
- house dress: váy mặc ở nhà
- women's jacket: áo vét tông nữ
- trousers: quần dài
- slacks: váy thụng, váy rộng
- pleated skirt: váy xếp ly
- long skirt: váy dài
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết