VIETNAMESE
áo lớp
đồng phục lớp
ENGLISH
class uniform
/klɑːs ˈjuːnɪfɔːm/
Áo lớp là những trang phục thiết kế giống hệt nhau về màu sắc, hình in, kiểu áo, chỉ khác nhau về size áo và dành riêng học sinh của tập thể lớp nào đó.
Ví dụ
1.
Áo lớp thể hiện rằng mỗi học sinh là một phần của lớp.
Class uniforms show that each student is part of the class.
2.
Áo lớp mang lại cho học sinh cảm giác thuộc về và tạo ra một bản sắc riêng cho trường trong cộng đồng.
Class uniforms give students a sense of belonging to a particular class and create an identity for the school in the community.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng về các loại quần áo có thể sử dùng làm áo lớp nhé:
- scarf: khăn choàng
- shirt: áo sơ mi
- pants: quần âu
- coat: áo khoác
- skirt: chân váy
- trousers: quần dài
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết