VIETNAMESE
áo kẻ caro
áo sơ mi kẻ caro, áo sơ mi kẻ
ENGLISH
checkered shirt
/ˈʧɛkəd ʃɜːt/
Áo kẻ caro là loại áo có hoạ tiết caro, tức có các hình vuông hoặc chữ nhật xếp gần nhau được tạo thành từ những dải màu khác nhau theo hướng ngang, dọc.
Ví dụ
1.
Áo kẻ caro tạo thêm rất nhiều phong cách, sức sống và sự độc đáo cho bất kỳ trang phục nào.
Checkered shirts add a lot of style, life and uniqueness to any outfit.
2.
Một chiếc áo kẻ caro chắc chắn là một phần không thể thiếu khi nói đến đồ cần thiết trong tủ quần áo của nam giới.
A checkered shirt is definitely a box-ticking staple when it comes to men's wardrobe-essentials.
Ghi chú
Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là checkered shirt (kẻ caro) và plaid shirt (kẻ ô) nha:
Nhiều loại vải được dệt trên sợi dọc đồng màu, và họa tiết kẻ ô và kẻ caro đều được thực hiện trên sợi dọc có họa tiết sọc.
Sự khác biệt giữa kẻ ô và kẻ caro nằm ở những mẫu (mô hình) lặp lại của chúng. Họa tiết kẻ caro có hai màu và có cùng họa tiết sọc ở cả sợi dọc và sợi ngang khi 2 loại sợi này được bện vào nhau trong quá trình dệt. Vì vậy, vải thành phẩm của họa tiết caro luôn đối xứng.
Họa tiết kẻ ô có nhiều hơn hai màu và bố cục sọc của chúng đa dạng hơn. Hiếm khi nào thì chúng có cùng một mẫu (mô hình) ở sợi dọc và sợi ngang.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết