VIETNAMESE
áo gió
áo khoác gió
ENGLISH
windbreaker
/ˈwɪndˌbreɪkɚ/
wind-cheater
Áo gió là áo khoác ngoài, thường được may bằng loại vải mỏng, ít thấm nước.
Ví dụ
1.
Áo gió thường nhẹ, mỏng và chống thấm nước.
Windbreaker is usually light, thin and water-proof.
2.
Áo gió của tôi chống thấm nước nên chắc chắn là nó sẽ giữ cho cơ thể của tôi luôn khô ráo.
My windbreaker was waterproof, so that definitely kept my body dry.
Ghi chú
Một số loại áo ấm khác nè!
- áo len chui đầu: sweater/pullover
- áo nỉ có nón: hoodie
- áo măng tô: coat
- áo cổ lọ: turtleneck
- áo choàng: overcoat
- áo khoác dáng dài: trench coat
- áo khoác bóng chày: baseball jacket
- áo khoác dáng đứng: blazer
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết