VIETNAMESE
áo khoác gió
áo khoác đi gió
ENGLISH
windbreaker
/ˈwɪndˌbreɪkə/
Áo khoác gió là loại áo được làm từ vải dù có đặc tính bền, nhẹ, không nhăn. Vải dù là sự kết hợp của 4 chất liệu polyester, cotton, nylon và tơ nhân tạo.
Ví dụ
1.
Áo khoác gió thường nhẹ, mỏng và chống thấm nước.
Windbreaker is usually light, thin and water-proof.
2.
Áo khoác gió của tôi chống thấm nước nên chắc chắn là nó sẽ giữ cho cơ thể của tôi luôn khô ráo.
My windbreaker was waterproof, so that definitely kept my body dry.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng ngoài áo khoác gió mà cũng liên quan đến trường từ vựng về áo mặc mùa lạnh nhé:
- warm shirt: áo ấm
- jumper: áo len
- overcoat: áo măng tô
- scarf: khăn choàng
- overcoat: áo măng tô
- sweater: áo len dài tay
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết