VIETNAMESE

áo giáp

áo giáp cá nhân, áo giáp cơ thể

ENGLISH

armor

  
NOUN

/ˈɑːmə/

Áo giáp là loại áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể.

Ví dụ

1.

Trong quá khứ, các hiệp sĩ thường mặc những bộ áo giáp.

In the past, knights used to wear suits of armor.

2.

Những người lính La Mã này từng mặc áo giáp làm từ các lớp sắt chồng lên nhau.

These Roman soldiers would have worn armor made from overlapping bands of iron.

Ghi chú

Cùng Dol học các idioms liên quan đến áo giáp nhé:

- be a/the/(one's) knight in shining armor: giúp người trong cơn hoạn nạn

- chink in (one's)/the armor: điểm yếu nhỏ nhưng có thể gây thiệt hại

- hog in armor: người vụng về