VIETNAMESE

ảo giác

ENGLISH

hallucinatory

  
NOUN

/həˈlusənəˌtɔri/

Ảo giác là là tri giác như có thật về một sự vật, hiện tượng không hề có thực.

Ví dụ

1.

Hắn ta thú nhận đã cung cấp cho Charley ma túy gây ảo giác.

He had confessed to supplying Charley with hallucinatory drugs.

2.

Ở một số bệnh nhân, thuốc này đã được phát hiện có tác dụng phụ gây ảo giác.

In some patients, the drug has been found to have hallucinatory side effects.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nhìn nhé:

Hoa mắt: dizzy

Chói mắt: dazzling

Ảo giác: hallucinatory

Mờ: dim

Sáng: bright