VIETNAMESE

áo đường

áo nền đường

ENGLISH

pavement

  
NOUN

/ˈpeɪvmənt/

road surface

Áo đường là kết cấu đường ô tô đặt ở bên trên bề mặt của nền đất và trực tiếp chịu tải trọng của các phương tiện vận tải rồi truyền áp lực xuống nền đất.

Ví dụ

1.

Bạn cần tập trung nhìn vào phần áo đường phía trước bạn.

Keep your eyes locked on the pavement ahead of you.

2.

Sau những cơn mưa rào dữ dội kéo dài cả ngày, một ánh nắng chói chang rọi vào trong các vũng nước và làm bốc hơi nước từ phần áo đường.

After fierce rain showers all day long, a false sunlight was blazing in the puddles and raising vapours from the pavements.

Ghi chú

Phân biệt pavement sidewalk:

- pavement: mang nghĩa vỉa hè, lề đường trong tiếng Anh - Anh; mang nghĩa chỉ lòng đường trong tiếng Anh - Mỹ.

VD:

+ Tiếng Anh - Anh: A motorbike hit me when I was walking on the pavement this morning. - Tôi bị một xe máy tông vào người khi đang đi bộ trên vỉa hè sáng nay.

+ Tiếng Anh - Mỹ: It serves you right. Since when was the pavement meant for pedestrians? - Đáng đời nhà anh. Lòng đường được dùng cho người đi bộ từ khi nào vậy?

- sidewalk: được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ, mang nghĩa là vỉa hè, bề mặt cứng bên vệ đường dành cho người đi bộ.

VD: Don't ride your bicycle on the sidewalk. - Đừng chạy xe đạp trên vỉa hè.