VIETNAMESE

áo đường

áo nền đường

ENGLISH

pavement

  
NOUN

/ˈpeɪvmənt/

road surface

Áo đường là kết cấu đường ô tô đặt ở bên trên bề mặt của nền đất và trực tiếp chịu tải trọng của các phương tiện vận tải rồi truyền áp lực xuống nền đất.

Ví dụ

1.

Bạn cần tập trung nhìn vào phần áo đường phía trước bạn.

Keep your eyes locked on the pavement ahead of you.

2.

Sau những cơn mưa rào dữ dội kéo dài cả ngày, một ánh nắng chói chang rọi vào trong các vũng nước và làm bốc hơi nước từ phần áo đường.

After fierce rain showers all day long, a false sunlight was blazing in the puddles and raising vapours from the pavements.

Ghi chú

Áo đường (pavement) là cấu tạo gồm hai hoặc nhiều lớp có độ cứng đủ chịu lực và đủ độ bền, tuỳ theo môđun đàn hồi của từng lớp, tuỳ theo cấp tải trọng và cấp đường, Áo đường chia ra: Áo đường cứng và Áo đường mềm. Cấu tạo Áo đường gồm hai phần chính: phần móng và phần mặt. Áo đường cứng có phần mặt là bê tông xi măng; Áo đường mềm có phần mặt là bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, đá dăm nước hoặc cấp phối sỏi, vv.