VIETNAMESE
áo đầm
váy dài, váy choàng, váy đầm, đầm
ENGLISH
dress
/drɛs/
Áo đầm là một trang phục truyền thống được phụ nữ hoặc các cô gái mặc, bao gồm một chiếc váy với một chiếc áo lót kèm theo. Nó bao gồm một mảnh trên cùng che thân và rủ xuống chân.
Ví dụ
1.
Tủ quần áo của cô ấy chất đầy áo đầm.
Her wardrobe was crammed full of dresses.
2.
Anh ấy đã thiết kế áo đầm cho nhiều người nổi tiếng, có thể kể đến là Nữ hoàng.
He's designed dresses for many celebrities, most famously the Queen.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt dress và skirt nha!
- dress (cái đầm) là trang phục mà phần thân trên được may liền với phần thân dưới.
Ví dụ: The trapeze dress was in his first collection for Dior after Christian Dior died.
(Chiếc đầm xoè là bộ sưu tập đầu tiên của Dior sau khi Christian Dior qua đời.)
- skirt (cái váy) là đồ mặc che thân từ thắt lưng trở xuống.
Ví dụ: She looked good in a skirt and blouse.
(Cô ấy trông thật đẹp trong một chiếc váy và áo kiểu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết