VIETNAMESE

áo dài

word

ENGLISH

Ao dai

  
NOUN

/Ao daɪ/

Áo dài là một bộ trang phục được mặc cùng với quần dài, che thân từ cổ đến chân, dành cho cả nam và nữ nhưng được biết đến như trang phục cho nữ nhiều hơn.

Ví dụ

1.

Áo dài là quốc phục của phụ nữ Việt Nam.

The Ao dai is the national costume of Vietnam for women.

2.

Tiền thân của áo dài được phát minh bởi các vị chúa Nguyễn ở Phú Xuân vào thế kỷ 18.

The predecessor of the Ao dai was invented by the Nguyen lords in Phu Xuan in the 18th century.

Ghi chú

Ao dai là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa và thời trang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Traditional Vietnamese dress - Trang phục truyền thống Việt Nam Ví dụ: The Ao dai is the traditional Vietnamese dress for women. (Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.)

check Elegant design - Thiết kế thanh lịch Ví dụ: The Ao dai is known for its elegant design that enhances the wearer’s beauty. (Áo dài nổi tiếng với thiết kế thanh lịch giúp tôn lên vẻ đẹp của người mặc.)

check Special occasions - Dịp đặc biệt Ví dụ: Vietnamese people often wear the Ao dai on special occasions such as weddings and Tet. (Người Việt thường mặc áo dài vào các dịp đặc biệt như đám cưới và Tết.)