VIETNAMESE

áo của bộ quân phục

ENGLISH

army service uniform shirt

  
NOUN

/ˈɑːmi ˈsɜːvɪs ˈjuːnɪfɔːm ʃɜːt/

Áo của bộ quân phục là áo của đồng phục dành cho các thành viên trong tổ chức quân đội.

Ví dụ

1.

Anh mặc chiếc áo của bộ quân phục và đi ra ngoài vào buổi trưa.

He put on his army service uniform shirt and went out at noon.

2.

Đồng phục ban đầu là phong cách quân đội, với mũ lưỡi trai và áo của bộ quân phục không tay.

The original uniform was military style, with a cap and a sleeveless army service uniform shirt.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số nghĩa khác nhau của từ uniform trong tiếng Anh nha!

- đồng phục:

Ví dụ: I never wear grey because it reminds me of my school uniform. (Tôi không bao giờ mặc màu xám vì nó làm tôi nhớ đến đồng phục học sinh của mình.)

- đồng nhất:

Ví dụ: The walls were a uniform grey. (Các bức tường có một màu xám đồng nhất.)