VIETNAMESE
áo đồng phục
đồng phục, bộ đồng phục
ENGLISH
uniform
/ˈjuːnɪfɔːm/
Áo đồng phục là các loại quần, áo giống nhau và được mặc bởi các thành viên của một tổ chức khi tham gia các hoạt động trong tổ chức đó theo quy định, nội quy của tổ chức.
Ví dụ
1.
Các sĩ quan phải chia sẻ áo đồng phục cho nhau, thế nên những người còn lại nói đùa rằng họ phải ở trên giường cho đến khi quần của họ được trả lại.
Officers had to share uniforms with each other, so those left behind joked that they had to stay in bed until their trousers were returned.
2.
Việc áp dụng mặc áo đồng phục đã mang lại cho chúng ta một nhận thức thực sự về niềm vui được ăn mặc phù hợp.
The adoption of uniforms has brought before us a true realization of the pleasure of being dressed appropriately.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng về các loại quần áo có thể sử dùng làm áo đồng phục nhé:
- scarf: khăn choàng
- shirt: áo sơ mi
- pants: quần âu
- coat: áo khoác
- skirt: chân váy
- trousers: quần dài
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết