VIETNAMESE

áo bó

áo bó sát

ENGLISH

slim fit clothes

  
NOUN

/slɪm fɪt kləʊðz/

Áo bó là kiểu áo vừa vặn ôm sát cơ thể người mặc.

Ví dụ

1.

River Island đã giới thiệu một bộ sưu tập quần áo bó cho nam giới gần đây.

River Island's already introduced a collection of men's slim fit clothes recently.

2.

Mặc những bộ quần áo bó vừa vặn khiến nam giới trông hấp dẫn hơn.

Wearing slim fit clothes makes men look more attractive.

Ghi chú

Cùng Dol học các từ vựng miêu tả quần áo khác ngoài áo bó nhé:

- long: dài

- short: ngắn

- tight: chật

- loose: rộng

- close-fitting: vừa sát người

- baggy: phình ra