VIETNAMESE

áo croptop

word

ENGLISH

crop top

  
NOUN

/krɒp tɒp/

Áo croptop là loại áo cực ngắn, ôm sát hoặc hơi rộng, để lộ phần eo của người mặc.

Ví dụ

1.

Trong phân đoạn này, cô mặc một chiếc áo croptop màu xám và quần ống ôm màu đỏ, với mái tóc được búi cao.

In this segment, she wears a grey crop top and red slim-fit pants, with her hair styled in a bun.

2.

Vòng eo lộ ra khi mặc áo croptop hay bikini.

The midriff is exposed when wearing a crop top or bikini.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là tank topcrop top nha:

- Tank top (áo ba lỗ) là từ để chỉ những chiếc áo thun không tay. Đây là một trong số những trang phục mà cả nam và nữ đều mặc được. Tank top có thể được mặc như một loại áo lót bên trong, giống như những vận động viên thể thao khi đi tập.

Vd. He always wears a blue tank top and black trousers. (Anh ấy luôn mặc một chiếc áo ba lỗ màu xanh lam và quần tây đen.)

- Crop top (áo crop top) loại áo ngắn ngang hông hoặc dài hơn một chút để lộ phần eo. Chính vì độ dài tương đối ngắn này nên croptop chỉ được ưa chuộng trong thời trang nữ.

Vd. The popularity of low-rise jeans and crop tops may have also spurred the increase in lower-back tattoos. (Sự phổ biến của quần jean đáy ngắn và áo crop top cũng có thể thúc đẩy sự gia tăng hình xăm ở phần dưới lưng - phần lưng hở ra khi mặc.)