VIETNAMESE
áo cổ lọ
ENGLISH
turtleneck
/ˈtɜrtəlˌnɛk/
polo neck
Áo cổ lọ là một loại áo thường được làm bằng những chất liệu mềm mại như len, cotton được dùng làm trang phục áo thun cổ lọ, hoặc áo len dùng nhiều trong việc giữ ấm cho người mặc.
Ví dụ
1.
Anh ta luôn mặc một chiếc áo cổ lọ với chiếc áo măng tô và sẫm màu này, trông giống như một người thợ săn.
He was always wearing a turtleneck with this long, dark coat, looking like a hunter.
2.
Tôi vừa mua 1 chiếc áo cổ lọ ngày hôm qua.
I bought a new turtleneck yesterday.
Ghi chú
Một số loại áo ấm khác nè!
- áo len chui đầu: sweater
- áo nỉ có nón: hoodie
- áo măng tô: coat
- áo cổ lọ: turtleneck
- áo choàng: overcoat
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết