VIETNAMESE

áo cổ lọ

ENGLISH

turtleneck

  
NOUN

/ˈtɜrtəlˌnɛk/

polo neck

Áo cổ lọ là một loại áo thường được làm bằng những chất liệu mềm mại như len, cotton được dùng làm trang phục áo thun cổ lọ, hoặc áo len dùng nhiều trong việc giữ ấm cho người mặc.

Ví dụ

1.

Anh ta luôn mặc một chiếc áo cổ lọ với chiếc áo măng tô và sẫm màu này, trông giống như một người thợ săn.

He was always wearing a turtleneck with this long, dark coat, looking like a hunter.

2.

Tôi vừa mua 1 chiếc áo cổ lọ ngày hôm qua.

I bought a new turtleneck yesterday.

Ghi chú

Phân biệt tortoise turtle:

- tortoise: ba ba là rùa sống trên cạn, là loại động vật chậm chạp có thể được tìm thấy trên đất khô.

VD: The tortoise is very slow but he keeps plodding patiently. - Con ba ba rất chậm chạp nhưng vẫn kiên nhẫn bò.

- turtle: rùa là loài động vật sống dưới nước nhưng có thể đi trên cạn.

VD: The turtle withdrew into its shell. - Con rùa đã rút vào trong cái vỏ bọc của mình.