VIETNAMESE

áo cặp

áo đôi

ENGLISH

couple shirt

  
NOUN

/ˈkʌpl ʃɜːt/

Áo cặp là cùng kiểu dáng, màu sắc và được in cùng họa tiết, giúp người mặc (thường là các cặp đôi) “tông xuyệt tông” ~ đồng nhất với nhau.

Ví dụ

1.

Chúng ta mặc áo cặp để đồng điều với người mà chúng ta đang hẹn hò.

We wear couple shirts to fit in with the person we are dating.

2.

Mặc áo cặp có thể biểu thị mức độ hạnh phúc và mãn nguyện trong một mối quan hệ.

Wearing couple shirts can signify a high level of happiness and content within a relationship.

Ghi chú

Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến các loại áo hay được chọn làm áo cặp nhé:

- pyjamas: bộ đồ ngủ

- jacket: áo khoác ngắn

- sweater: áo len

- trousers (a pair of trousers): quần dài

- T-shirt: áo phông

- sweatshirt: áo len thun