VIETNAMESE

ao cá

hồ cá

ENGLISH

fish pond

  
NOUN

/fɪʃ pɒnd/

Ao cá là một ao nuôi có kiểm soát, hồ nhân tạo, hoặc hồ chứa lớn hơn - đó là được sử dụng trong ngành nuôi trồng thủy sản để nuôi cá.

Ví dụ

1.

Cô chọn một chiếc ghế dài bên cạnh ao cá và ngồi xuống.

She chose a bench beside the fish pond and sat down.

2.

Khu vườn phía sau có ao cá và một loạt cây bụi.

The rear garden has a fish pond and a range of shrubs.

Ghi chú

Cùng Dol học một số idiom liên quan đến ao nhé: - a big fish in a small pond: một con cá lớn trong một cái ao nhỏ, tức là một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp - a big frog in a small pond: một con ếch lớn trong một cái ao nhỏ, tức là một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp - a small frog in a big pond: người quan trọng trong một nhóm nhỏ những người không quan trọng - across the pond: qua cái hồ - ý nói qua bên kia Đại Tây Dương, dùng để ám chỉ nước Anh hoặc nước Mỹ, tùy thuộc vào nơi người nói câu này đang ở là tại Anh hay tại Mỹ - pond scum: cặn bã; người bị coi là xấu