VIETNAMESE

ảnh tự sướng

ENGLISH

selfie

/ˈsɛlfi/

Ảnh tự sướng là một bức ảnh kỹ thuật số tự chụp.

Ví dụ

1.

Ảnh tự sướng ngày xưa của tôi trông tệ đến mức tôi không thể nhận ra bản thân mình.

My old selfie look so bad I can not even recognize myself.

2.

Mấy tấm ảnh tự sướng của Britney Spears có thể được bán mấy ngàn đô la.

The selfie of Britney Spears can be sold for thousands of dollars.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocations và từ vựng liên quan đến mạng xã hội nè: - to go viral (trở nên phổ biến) - to scroll (lướt) - to follow s.o (theo dõi ai đó) - to block s.o (chặn ai đó) - to post a status (đăng một trạng thái) - to update information (cập nhật thông tin)