VIETNAMESE

anh sẽ lấy em chứ

ENGLISH

will you marry me

  
PHRASE

/wɪl ju ˈmɛri mi/

Anh sẽ lấy em chứ là câu nói ngỏ lời cầu hơn của một người dành cho người nam giới lớn tuổi hơn.

Ví dụ

1.

Cô quỳ xuống và hỏi: "Anh sẽ lấy em chứ?"

She got down on one knee and asked, "Will you marry me?"

2.

Anh bất ngờ khi cô bất ngờ cầu hôn với câu "Anh sẽ lấy em chứ?"

He was surprised when she suddenly proposed with "Will you marry me?"

Ghi chú

Các cách diễn đạt khác nhau cho từ "kết hôn/cưới": - marry: VD: He married a beautiful girl. (Anh ấy đã kết hôn với một người phụ nữ xinh đẹp.) - get married: VD: They got married three years later. (Họ cưới nhau 3 năm sau đó.) - tie a knot: VD: So when are you two going to tie the knot? (Cuối cùng thì hai bạn định kết hôn khi nào?) - wed: VD: The couple eventually wed after an 18-year engagement. (Cặp đôi cuối cùng cũng kết hôn sau khi đính hôn 18 năm.)