VIETNAMESE

anh em

ENGLISH

brother

  
NOUN

/ˈbrʌðər/

Anh em là những người có mối quan hệ mật thiết, có thể là liên quan đến quan hệ huyết thống hoặc không.

Ví dụ

1.

Chúng ta mãi mãi là anh em Jack!

We are forever brothers Jack!

2.

Anh em tôi rất gắn bó.

My brother and I have a special bond.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!

- brother: anh/em trai ruột

- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ

- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)

- cousin brother: anh họ

- cousin sister: chị họ

- sister: chị/em gái ruột

- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ

- siblings: anh chị em ruột