VIETNAMESE

Ảnh nửa người

Chân dung bán thân

ENGLISH

Half-Length Portrait

  
NOUN

/hæf lɛŋkθ ˈpɔːrtrɪt/

Mid-Shot, Partial Portrait

Ảnh nửa người là loại ảnh chụp từ phần trên của cơ thể, thường được dùng cho chân dung hoặc tài liệu cá nhân.

Ví dụ

1.

Ảnh hồ sơ của cô ấy là ảnh nửa người.

Her profile photo is a half-length portrait.

2.

Bức tranh miêu tả một chân dung nửa người.

The painting depicts a half-length portrait.

Ghi chú

Ảnh nửa người là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh và mô tả hình ảnh, thường dùng để chụp chân dung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Half-length portrait – Ảnh nửa người Ví dụ: The company required a half-length portrait for ID badges. (Công ty yêu cầu ảnh nửa người để làm thẻ nhân viên.)

check Bust shot – Ảnh nửa người tập trung vào vai và đầu Ví dụ: The actor’s bust shot was featured in the brochure. (Ảnh nửa người của diễn viên được sử dụng trong tập quảng cáo.)

check Waist-up portrait – Ảnh từ eo trở lên Ví dụ: She posed for a waist-up portrait at the studio. (Cô ấy tạo dáng cho một bức ảnh chụp từ eo trở lên tại studio.)

check Medium shot – Ảnh trung bình Ví dụ: The medium shot captured her and the city skyline. (Bức ảnh trung bình chụp cả cô ấy và đường chân trời thành phố.)

check Head-and-shoulders portrait – Ảnh chân dung đầu và vai Ví dụ: The passport office accepts head-and-shoulders portraits only. (Văn phòng hộ chiếu chỉ chấp nhận ảnh chân dung chụp phần đầu và vai.)