VIETNAMESE
ảnh ngược sáng
ENGLISH
silhouette photo
/ˌsɪlu(ː)ˈɛt ˈfəʊtəʊ/
Ảnh ngược sáng là những bức ảnh được tạo nên bởi những hình khối màu tối nổi bật trên phông nền sáng.
Ví dụ
1.
Tất cả mấy tấm hình anh ta chụp cho tôi đều là ảnh ngược sáng.
The only picture he took of me was a silhouette photo.
2.
Hầu hết các tấm ảnh trong triển lãm là ảnh ngược sáng.
Most of the pictures at the gallery are silhouette photos.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - amateur photographer (nhiếp ảnh nghiệp dư) - professional photographer (nhiếp ảnh chuyên nghiệp) - image size (cỡ ảnh) - shoot a photo (chụp ảnh) - print a photo (rửa ảnh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết