VIETNAMESE
ảnh nền
hình nền
ENGLISH
wallpaper
/ˈwɔlˌpeɪpər/
desktop background, desktop picture
Ảnh nền là hình ảnh được sử dụng làm nền của giao diện người dùng đồ họa trên màn hình máy tính hay thiết bị di động.
Ví dụ
1.
Máy tính của anh ấy có một tấm ảnh nền nhiều màu sắc.
His computer has a colorful wallpaper.
2.
Tôi muốn đổi ảnh nền của mình sang thành ảnh tôi và những con mèo của tôi.
I want to change my wallpaper into a picture of me and my cats.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt wallpaper và desktop background nha: - Wallpaper (n) thường dùng để chỉ ảnh nền điện thoại. - Desktop background (n) là ảnh nền máy tính.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết