VIETNAMESE

Ảnh hưởng kinh tế

Tác động kinh tế

word

ENGLISH

Economic impact

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈɪmpækt/

Economic effect

“Ảnh hưởng kinh tế” là tác động của một sự kiện, chính sách hoặc yếu tố đối với nền kinh tế hoặc một phần của nó.

Ví dụ

1.

Ảnh hưởng kinh tế của chính sách là đáng kể.

The economic impact of the policy was significant.

2.

Phân tích ảnh hưởng kinh tế hỗ trợ xây dựng chính sách.

Analyzing economic impacts aids policy making.

Ghi chú

Từ Ảnh hưởng kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học và phân tích chính sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cost-benefit analysis - Phân tích chi phí - lợi ích Ví dụ: Economic impact studies often include cost-benefit analyses of policies. (Các nghiên cứu về ảnh hưởng kinh tế thường bao gồm phân tích chi phí - lợi ích của các chính sách.) check GDP growth - Tăng trưởng GDP Ví dụ: Economic impact is measured by changes in GDP growth rates. (Ảnh hưởng kinh tế được đo lường bằng sự thay đổi trong tốc độ tăng trưởng GDP.) check Employment rate - Tỷ lệ việc làm Ví dụ: New infrastructure projects have a significant economic impact on employment rates. (Các dự án hạ tầng mới có ảnh hưởng kinh tế đáng kể đến tỷ lệ việc làm.) check Trade balance - Cán cân thương mại Ví dụ: Economic impact assessments consider trade balance fluctuations. (Đánh giá ảnh hưởng kinh tế xem xét sự biến động của cán cân thương mại.)