VIETNAMESE

ảnh gốc

ENGLISH

RAW picture

/rɔː ˈpɪkʧə/

Ảnh gốc là tệp lưu trữ tất cả dữ liệu mà máy ảnh nắm bắt được khi bạn chụp ảnh, giống như âm bản kỹ thuật số hoặc giống như những gì bạn có trước khi đưa ảnh vào phòng tối.

Ví dụ

1.

Ảnh gốc thường là ảnh chưa được giải nén.

A RAW picture is usually uncompressed.

2.

Hầu hết các khách hàng không nhận được ảnh gốc bức ảnh của họ từ nhiếp ảnh gia.

Most clients do not have RAW picture of their photo from the photographers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - photography (Nhiếp ảnh) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số) - negative (film) (Phim âm bản) - reversal/positive (film) (Phim dương bản)