VIETNAMESE
anh em nhà wright
ENGLISH
Wright brothers
/raɪt ˈbrʌðərz/
Wright' bros
Anh em nhà Wright là những người đầu tiên thử nghiệm thành công máy bay bay được.
Ví dụ
1.
Anh em nhà Wright là những người đầu tiên đạt được chuyến bay bền vững trên một chiếc máy bay có động cơ.
The Wright brothers were the first to achieve sustained flight in a powered aircraft.
2.
Tôi đã thực hiện một dự án nghiên cứu về những đóng góp của anh em nhà Wright đối với lịch sử ngành hàng không.
I did a research project on the Wright brothers' contributions to aviation history.
Ghi chú
Anh em nhà Wright là những người được công nhận (credited) là những người tiên phong đầu tiên (first pioneers) trong việc xây dựng và thử nghiệm máy bay động cơ (motor-operated airplane) đầu tiên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết