VIETNAMESE
anh em cùng mẹ
ENGLISH
maternal sibling
/məˈtɜrnəl ˈsɪblɪŋ/
uterine sibling
Anh em cùng mẹ là từ chỉ những người anh em có chung một người mẹ.
Ví dụ
1.
Anh em cùng mẹ của tôi lớn tuổi hơn tôi.
My maternal siblings are older than me.
2.
Anh em cùng mẹ của tôi là bác sĩ và họ mới mở phòng khám riêng.
My maternal siblings are doctors and they just opened their own clinic.
Ghi chú
Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!
- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết