VIETNAMESE

anh cùng mẹ khác cha

ENGLISH

older maternal half-brother

  
NOUN

/ˈoʊldər məˈtɜrnəl hæf-ˈbrʌðər/

Anh cùng mẹ khác cha là người con trai lớn hơn của mẹ ruột mình và cha kế.

Ví dụ

1.

Anh cùng mẹ khác cha của tôi là một bác sĩ.

My older maternal half-brother is a doctor.

2.

Cô ấy có một mối quan hệ bền chặt với anh cùng mẹ khác cha của mình.

She had a strong bond with her older maternal half-brother.

Ghi chú

Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!

- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german