VIETNAMESE

anh em bất hòa

ENGLISH

disagreeing sibling

  
NOUN

/dɪsəˈɡriɪŋ ˈsɪblɪŋ/

fighting sibling

Anh em bất hòa là từ chỉ những người anh em bất đồng với nhau trong nhà.

Ví dụ

1.

Nhà trị liệu đã giúp những anh em bất hòa giao tiếp với nhau tốt hơn.

The therapist helped the disagreeing siblings to communicate better with each other.

2.

Anh em bất hòa không thống nhất được cách chia tài sản thừa kế.

The disagreeing siblings couldn't come to a consensus on how to divide their inheritance.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với disagree: - không đồng ý về (disagree about/on sth):

Ví dụ: Experts disagree about the age of the drawings. (Các chuyên gia không đồng ý về tuổi của các bức vẽ.) - không đồng ý với (disagree with):

Ví dụ: The sales manager and project manager still disagree with each other on pricing and product development.

(Giám đốc kinh doanh và giám đốc dự án vẫn không đồng ý với nhau về giá cả và phát triển sản phẩm.)