VIETNAMESE

bất hòa với

không đồng thuận, không hòa hợp với

ENGLISH

at odds with

  
PHRASE

/æt ɑdz wɪð/

conflicting with

Bất hòa với là không hòa hợp, không đồng thuận với ai/cái gì.

Ví dụ

1.

Anh ấy bất hòa với những người còn lại trong nhóm.

He was at odds with the rest of the group.

2.

Anh chị em thường bất hòa với nhau và gây ra nhiều căng thẳng trong gia đình.

The siblings were often at odds with each other and causing a lot of tension in the family.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với "at odds with" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - in conflict: trong mâu thuẫn - in disagreement: trong sự bất đồng ý kiến - at variance: trong sự khác biệt - in opposition: trong sự đối lập - in discord: trong sự không hòa hợp - in strife: trong sự tranh chấp - at loggerheads: trong sự bất đồng quan điểm - in contention: trong sự tranh luận - in dissension: trong sự bất đồng quan điểm - in disunity: trong sự không đồng lòng